
Tiếng Việt - 31
VẬN HÀNH
Chế độ Mô tả và Tải trọng tối đa (kg)
Hygiene Care
(Quần áo y tế)
• Giúp loại bỏ hiệu qu các vết bn do da dầu và các vết
máu.
4
Options (Tùy chọn)
Tùy chọn kh dụng khác nhau tùy theo từng chế độ. Các tùy chọn không kích hoạt của chế độ
cụ thể sẽ có màu xám.
Options (Tùy
chọn)
Mô tả
Quick Wash (Giặt
nhanh)
• Dành cho Quần áo ít bn có ti trọng không quá 2 kg.
• Phi mất tối thiểu khong 15 phút, tùy theo các điều kiện như áp lực
nước, độ cứng của nước và hoặc tùy chọn phụ được lựa chọn.
• Thời gian cho Quick Wash (Giặt nhanh) tăng theo cấp độ sau: Tắt >
15 phút > 20 phút > 30 phút > 40 phút > 50 phút > 60 phút.
• Lượng chất ty theo đề nghị không quá 20 g (cho ti trọng 2 kg).
Pre Wash (Giặt
sơ)
• Điều này sẽ bổ sung một chu trình giặt sơ vào trước chu trình giặt
chính.
Soaking+
(Ngâm+)
• Loại bỏ hiệu qu các vết bn nhờ ngâm quần áo.
• Mỗi chu kỳ ngâm lắc lồng giặt trong 1 phút và đứng yên trong 4 phút.
Bạn có thể thiết lập thời gian Soaking+ (Ngâm+) từ 30 phút đến 150
phút.
Intensive (Giặt
mạnh)
• Cho các quần áo rất bn. Thời gian vận hành ở mỗi chu trình dài
hơn bình thường.
Easy Iron (Dễ ủi)
• Tốc độ quay gim để gim nếp nhăn.
• Thiết lập tốc độ quay tối đa đến 800 vòng/phút.
Delay End (Kết
thúc trì hoãn)
• Thời gian hiển thị đề cập đến thời gian kết thúc của chế độ.
Untitled-37 31 2015-01-26 2:59:11